CRUSH ý nghĩa, định nghĩa, CRUSH là gì: 1. to press something very hard so that it is broken or its shape is destroyed: 2. to press paper…. Tìm hiểu thêm.
Crush là động từ (verb): thì nó có nghĩa là nghiền nát, đè bẹp. Crush là tính từ (adjective): thì nó có nghĩa là hâm mộ, mến mộ, cưng chiều. Crush khi là danh từ (noun): thì nó có nghĩa là sự nghiền nát, sự đè bẹp, sức ép. >> Tham khảo: Red Flag Là …
Định nghĩa crush Crush could mean, 1: To squash, squeeze, press, compress. Or it could mean, 2: To like someone with the possible intent of dating Examples: 1- "He's crushing it" (Used as a positive, like 'He's killing it' or 'He's doing a …
squeezing or crowding together. sự chen nhau. There's always a crush in the supermarket on Saturdays. a strong feeling of romantic love for someone, especially by a young …
Ép, vắt (hoa quả); nghiến, đè nát, đè bẹp. to crush grapes. ép nho. Nhồi nhét, ấn, xô đẩy. to crush people into a hall. nhồi nhét người vào phòng. (nghĩa bóng) tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan. to crush one's enemy. tiêu diệt kẻ thù.
Cụm từ & mẫu câu. refresh. volume_up. Định nghĩa 'crush'. Xem thêm ý nghĩa của 'crush' với các ví dụ.
- Trong tiếng Anh, "Crush" có nghĩa là đè nát, vỡ nát hoặc nghiền nát. - Tuy nhiên, ở Việt Nam, từ "Crush" thường được sử dụng để diễn tả một cảm xúc yêu thích, mến mộ hoặc hâm mộ ai đó.
Kiểm tra các bản dịch 'crush' sang Tiếng Việt. Xem qua các ví dụ về bản dịch crush trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp.
Định nghĩa crush You can also 'have a crush' or 'have a crush on someone' or even 'be crushing on someone. That is - you can have a crush on your crush. I have a crush on Simon. Sue is crushing on Michael. Who is your secret crush? Is it Ben?
Bản quyền © 2022.CONFIA Đã đăng ký Bản quyền.sitemap